SẢN PHẨM ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
QUẠT HƠI NƯỚC RKF (α-Type) / Evaporative Air Cooler RKF (α-Type)
Quạt hơi nước RKF- Tiết kiệm năng lượng- Luồng không khí cao- Không thải nhiệt.
Là một dòng sản phẩm cao cấp mới vừa được cải tiến và cho ra mắt bởi Công ty TNHH Shizuoka Seiki- thương hiệu lớn nổi tiếng của Nhật Bản. Showa Vietnam là nhà phân phối độc quyền của Thương hiệu này tại Việt nam.
Hiệu suất làm mát lớn hơn 150% so với các dòng sản phẩm đang có trên thị trường.
Cải tiến thêm nhiều chức năng và tính năng, hỗ trợ người dùng thao tác nhanh- gọn- tiết kiệm thời gian trong quá trình vệ sinh bình chứa nước và đặc biệt hơn là tính năng tự theo dõi và thông báo thay thế bộ phận làm mát, vệ sinh bộ lọc đầu vào/ra,…v..v…
Dòng quạt RKF phù hợp đối với tất cả:
- Không gian mở có diện tích lớn, ít thoáng, đông người mà nhiều máy điều hòa không đáp ứng được.
- Chủ trương tiết kiệm điện năng, tối ưu hóa chi phí điện cho người sử dụng.
- Chủ trương bảo vệ môi trường, giảm thải nhiệt, góp phần giảm hiệu ứng nhà kính.
- Khách hàng chưa đủ thỏa mãn về độ mát của dòng quạt thông thường.
Đối với tính năng- hiệu suất làm mát với tốc độ 1.1m/s trở lên
Nhà sản xuất đã thực nghiệm so sánh đối với chính sản phẩm cùng dòng RKF và kết quả cho thấy RKF(α-Type) mang khả năng vượt trội hơn lên đến 150%.
Về cơ chế tạo luồng không khí mát
- Bơm dẫn nước từ trong bể chứa đi qua thanh phun nước đến bộ phận làm mát.
- Tại bộ phận làm mát theo cơ chế của máy, nước sẽ bốc hơi và làm giảm nhiệt độ của không khí.
- Quạt lớn và cửa gió theo luồng không khí có chức năng điều hòa đưa gió đi rộng và xa hơn.
- Không khí được đưa ra từ quạt điều hòa sẽ phụ thuộc vào nhiệt độ và độ ẩm của môi trường.
Mặt khác, “máy lạnh” – thực hiện việc trao đổi nhiệt để tạo ra luồng không khí mát hơn còn “quạt điều hòa RKF” thì sử dụng phương pháp “bay hơi” là một hiện tượng tự nhiên, giống như gió mát thổi qua mặt hồ. Chính vì thế “quạt điều hòa RKF” không cần tiêu thụ nhiều điện năng. Dưới đây là một so sánh nhỏ để minh chứng cho điều này:
Một vài chú ý về môi trường sử dụng của dòng RKF (α-Type):
- Phòng họp, phòng hội nghị có diện tích hẹp. Khi dùng RKF (α-Type) ở môi trường này, khả năng làm mát của quạt sẽ hạn chế, do không thể thực hiện quá trình bay hơi vì độ ẩm trong môi trường tăng cao.
- Môi trường có sản phẩm/ vật liệu nhạy cảm với độ ẩm.
- Môi trường làm việc có sương, dầu. Khả năng làm mát của RKF (α-Type) sẽ giảm do nguy cơ đóng bụi bẩn trong bộ phận làm mát. Và bụi bẩn dầu mỡ thì khó vệ sinh. Do đó, khi sử dụng người dùng cần thường xuyên vệ sinh hoặc thay thế bộ phận làm mát định kỳ.
- Luồng khí mạnh sẽ thổi bay khí gas và tài liệu giấy.
Thông số sản phẩm
MODEL | RKF 506α-A | RKF 406α-E | ||
50Hz | 60Hz | 50Hz | 60Hz | |
Nguồn điện | 110-120V | 220-230V | ||
Điện năng tiêu thụ (W) | 335 | 510 | 175 | 245 |
Công suất làm lạnh *1 (kW) | 7.2 | 8.6 | 3.5 | 4.0 |
Lưu lượng khí (Tối đa) *2 | 130㎡/phút
4.600CFM |
150㎡/phút
5.300CFM |
105㎡/phút
3.700CFM |
116㎡/phút
4.100CFM |
Lượng nước bốc hơi *1 | 10,2l/giờ
2,7 gallon/giờ |
12,2l/giờ
3,2 gallon/giờ |
5l/giờ
1,3 gallon/giờ |
5,6l/giờ
1,5 gallon/giờ |
Dung tích bể chứa | 50 lít/ 13,2 gallon | |||
Thời gian hoạt động liên tục *1 (giờ) | 4.8 | 4.0 | 10.0 | 8.9 |
Cấp nước | Bình chứa nước có chức năng tự động ngắt | |||
Hoạt động hẹn giờ | 1-4-8 giờ | |||
Thiết bị an toàn | Cầu chì, phát hiện thiếu nước, bảo vệ quá nhiệt động cơ | |||
Độ ồn khi hoạt động (dB(A)) | 65 | 68 | 59 | 63 |
Kích thước (CxRxS) | 1,565x673x658mm, 61,6×26,5×25,9inch | 1,367x550x563mm, 53,8×21,7×22,2inch | ||
Trọng lượng khô | 74kg, 163 pound | 51kg, 112.3 pound |